Ý nghĩa của từ nhu mì là gì:
nhu mì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ nhu mì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhu mì mình

1

166 Thumbs up   35 Thumbs down

nhu mì


nhu mì nghĩa là hiền lành,ôn hòa,biết cảm thông,hay thương xót,chấp nhận chịu đựng tổn thương,đón nhận những tổn thương mà người khác đem lại nhưng không cay đắng,chờ đợi người khác nhận ra lỗi lầm và thay đổi,chờ đợi người khác trở nên tốt hơn trong tình yêu thương
một người nhu mì còn là người yêu hòa bình,là một người hay hòa giải,không thích lí sự,tranh luận,người nhu mì còn là người có tài dạy dỗ,yêu công lí và bày tỏ lẽ thật bằng tình yêu,người nhu mì luôn rút lui khi sắp có tranh cãi để bảo vệ lẽ thật,người nhu mì không nhu nhược.
làm sao phân biệt được,đó chính là dựa vào động cơ. Người nhu nhược rút lui vì sợ,vì biết mình không có khả năng thắng thế,rút lui nhưng cay đắng trong lòng. Người nhu mì rút lui không tranh cãi để chờ một dịp tiện khác tốt hơn làm sáng tỏ sự việc,người nhu mình có động cơ đó là bày tỏ lẽ thật bằng tình yêu,sự ôn hoàn,không muốn gây mất hòa khí,và không muốn đem thương tổn đến cho người khác
Hana Ntv - 2013-08-23

2

54 Thumbs up   20 Thumbs down

nhu mì


dịu hiền, mềm mỏng trong quan hệ đối xử ăn nói nhu mì
Nguồn: tratu.soha.vn

3

35 Thumbs up   9 Thumbs down

nhu mì


Gia cơ 1 : 19-23

19 - Hỡi anh em yêu dấu, anh em biết điều đó: người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận;

20 -  vì cơn giận của người ta không làm nên sự công bình của Đức Chúa Trời.

21 -  Vậy, hãy bỏ đi mọi điều ô uế và mọi điều gian ác còn lại, đem lòng nhu mì nhận lấy lời đã trồng trong anh em, là lời cứu được linh hồn của anh em.

22 - Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ mà lừa dối mình.

23 -  Vì, nếu có kẻ nghe lời mà không làm theo, thì khác nào người kia soi mặt mình trong gương,
Amen
Bùi Minh Quân - 2018-08-01

4

21 Thumbs up   6 Thumbs down

nhu mì


nhu mì là hiền lành, bảo gì nghe đấy, vâng vâng dạ dạ
nhu mì còn có nghĩa là bản tính dịu dàng, nết na
châm - 2018-02-01

5

19 Thumbs up   9 Thumbs down

nhu mì


Gia cơ 1 : 19-23

19 - Hỡi anh em yêu dấu, anh em biết điều đó: người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận;

20 -  vì cơn giận của người ta không làm nên sự công bình của Đức Chúa Trời.

21 -  Vậy, hãy bỏ đi mọi điều ô uế và mọi điều gian ác còn lại, đem lòng nhu mì nhận lấy lời đã trồng trong anh em, là lời cứu được linh hồn của anh em.

22 - Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ mà lừa dối mình.

23 -  Vì, nếu có kẻ nghe lời mà không làm theo, thì khác nào người kia soi mặt mình trong gương,
Amen
Bùi Minh Quân - 2018-08-01

6

31 Thumbs up   26 Thumbs down

nhu mì


tt Hiền lành, nết na: Khen bà tính nhu mì (Tú-mỡ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

30 Thumbs up   29 Thumbs down

nhu mì


Con gai yeu dieu ngoan hien net na thi thuong duoc goi la nhu mi
Éola - 2016-10-09

8

21 Thumbs up   23 Thumbs down

nhu mì


ăn nói nhỏ nhẹ hiền lành
ngankieunguyen - 2016-01-28

9

8 Thumbs up   11 Thumbs down

nhu mì


co ngia hien lanh on hoa khong ghe gom biet thuong nguoi
ngocanh - 2018-01-31

10

4 Thumbs up   9 Thumbs down

nhu mì


trái ngược với bạo lực và tăng đọng, nghĩa là hiền lành, nết na.
Mai - 2018-03-14

11

19 Thumbs up   25 Thumbs down

nhu mì


Hiền lành, nết na. | : ''Khen bà tính '''nhu mì''' (Tú Mỡ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

20 Thumbs up   29 Thumbs down

nhu mì


tt Hiền lành, nết na: Khen bà tính nhu mì (Tú-mỡ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhu mì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhu mì": . nhu mì nhũ mẫu [..]
Nguồn: vdict.com





<< đủ phủ nhận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa